-
Mô tả sản phẩm
-
4 tiện ích liên hệ
-
Thanh toán
Tổng thể thiết kế trên xe nâng điện Heli 2.5 tấn: Heli CPD25-GC1 G- Series
Model CPD25- GC1 dòng xe nâng điện Heli 2.5 tấn được sử dụng khá phổ biến với đa dạng những ngành nghề khác nhau.
Trong các nhà máy sản xuất thực phẩm, ngành gỗ, dược phẩm, sản xuất linh kiện điện tử... Nơi mà có yêu cầu độ sạch cao, tiếng ồn nhỏ.Xe nâng điện sử dụng năng lượng điện cho mọi hoạt động của xe: nâng hạ hàng hóa, di chuyển, hệ thống lái... xe nâng điện Heli G Series hoạt động êm dịu, gần như không có tiếng ồn. Tốc độ di chuyển vừa đủ, an toàn cao với các hệ thống hãm và báo hiệu quá tải mới nhất. Bởi những ưu điểm nổi bật đó mà xe nâng điện Heli ngày càng trở nên quan trọng trong rất nhiều nhà máy công nghiệp.
Lựa chọn một chiếc xe nâng Heli tải trọng nâng 2.5 tấn chạy điện phù hợp với yêu cầu cụ thể của mỗi doanh nghiệp là vô cùng quan trọng. Kết cấu xe và dòng xe phù hợp với tất cả yêu cầu cụ thể của từng loại kho xưởng, đọ hẹp của lối di chuyển. Việc lựa chọn xe phù hợp sẽ mang lại hiệu quả lớn nhất cho doanh nghiệp.
CPCD25- GC1 sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội so với các dòng xe nâng động cơ khác:
-
Đầu tiên, xe nâng điện bốn bánh có kết cấu động lực học giống với xe nâng động cơ, thừa hưởng sự chắc chắn trong làm việc và ổn định khi nâng hạ, bốc xếp hàng hóa trên cao.
-
Thứ hai, toàn bộ năng lượng sử dụng trong mọi hoạt động của xe nâng điện, bao gồm: việc nâng hạ, hệ thống lái, hệ thống di chuyển… đều sử dụng năng lượng điện. Vì thế, xe nâng điện luôn đảm bảo tối đa độ sạch sẽ của những kho xưởng có yêu cầu khắt khe nhất: ngành thực phẩm, dược phẩm… hay những nhà kho có độ thông thoáng thấp.
-
Thứ ba, việc sử dụng xe nâng điện đảm bảo không mang tới tiếng ồn khi làm việc như dòng xe động cơ. Thích hợp với môi trường làm việc yêu cầu sự yên tĩnh.
-
Thứ tư, Nhiên liệu tiêu thụ là điện 3 pha 220/380V có giá thành khá rẻ, chi phí cho 1 ca làm việc 8 tiếng là rất thấp. Ví dụ sử dụng xe nâng điện 1,5 tấn(Dung lượng Acqui 48/480 V/Ah) trong 1 ca làm việc tiêu thụ khoảng 38 Kwh điện 3 pha, với đơn giá trung bình 1.850 vnđ/1Kwh. Chi phí cho 1 ca(8 giờ) khoảng 40.000 vnđ.
- Thứ 5, đầu tư xe nâng điện 2.5 tấn CPD25-GC1 có chi phí thấp, xe cơ bản có giá bán khoảng 350tr. SỬ dụng trong vòng khoảng 6- 10 năm hoặc 20.000 giờ làm việc.
Dàn Bình Ắc qui trên xe nâng điện 4 bánh ngồi lái Heli CPD25- GC1:
* Acqui trên xe nâng điện Heli có nhiều sự lựa chọn cho khách hàng: Acqui ZIBO tiêu chuẩn Heli, Acqui FAAM- Italia, Acqui GS Yuasa- Nhật Bản....
Tuy nhiên, xe nâng điện 4 bánh nói riêng và dòng xe nâng chạy điện nói chung sẽ có chi phí bảo dưỡng sửa chữa cao hơn, và giới hạn về thời gian hoạt động của xe, thông thường là 1 ca làm việc (bằng 8 giờ) thì xe sẽ cần dừng mọi hoạt động và sạc điện để có thể tiếp tục hoạt động. Thông thường việc sạc điện này tiêu tốn mất khoảng 3 tới 4 giờ.
Chế độ bảo hành xe nâng điện Heli mới:
👉 Bảo hành 12 tháng không giới hạn giờ hoạt động kể từ ngày có biên bản nghiệm thu bàn giao thiết bị. Việc bảo hành chỉ áp dụng cho những khuyết tật về lỗi của Nhà sản xuất. Không áp dụng cho những bộ phận, chi tiết hao mòn tự nhiên và do lỗi bảo dưỡng, thay thế hoặc vận hành không đúng kỹ thuật của người sử dụng.
👉 Trong vòng 12 giờ kể từ lúc nhận được thông báo của người có trách nhiệm bên mua bằng điện thoại, Fax hoặc báo trực tiếp,... về lỗi thiết bị cần bảo hành, bên bán phải cử nhân viên kỹ thuật đến tại địa điểm sử dụng máy của bên mua để kiểm tra và sửa chữa, nếu không sửa chữa được thì trong vòng 05 ngày kể từ ngày nhận được thông báo Bên bán phải thay thế thiết bị phụ tùng cho Bên mua.
👉 Trong thời gian bảo hành, có 03 lần bên bán cử nhân viên kỹ thuật đến tại địa điểm sử dụng máy của bên mua để kiểm tra, hướng dẫn bên mua bảo trì thiết bị.
Thông số kỹ thuật chính xe nâng điện Heli 2- 2.5 tấn:
Bảng thông số kỹ thuật |
|
Heli CPD25 |
Nhà sản xuất |
Đơn vị tính |
ANHUI HELI CO.,LTD |
Model |
|
CPD25- GC1 |
Kiểu động cơ |
|
Động cơ điện |
Kiểu hoạt động |
|
Ngồi lái |
Tải trọng nâng |
kg |
2.500 |
Tâm tải trọng |
mm |
500 |
Kích thước càng nâng (Dài x rộng x dày) |
mm |
920 x 122 x 40 |
Tốc độ di chuyển lớn nhất (Có tải/ không tải) |
km/h |
14.5- 15 |
Tốc độ nâng (Có tải/ không tải) |
mm/s |
260/ 490 |
Tốc độ hạ (Có tải/ không tải) |
mm/s |
410- 490 |
Khả năng leo dốc (Có tải/ không tải) |
% |
18 |
Dung lượng Ắc qui (Ắc qui axit- chì tiêu chuẩn Heli) |
V/Ah |
48/ 600 |
Cỡ lốp trước |
|
23x9- 10- 16PR |
Cỡ lốp sau |
|
18x7- 8- 14PR |
Tự trọng |
kg |
4250 |
Motor di chuyển |
KW |
11.5 |
Motor bơm |
KW |
10.5 |
Hệ thống điều khiển motor di chuyển |
|
MOSFET/ AC |
Hệ thống điều khiển motor bơm |
|
MOSFET/ DC |
Hệ thống phanh |
|
Thủy lực/ Cơ khí |
Áp suất dầu định mức |
Mpa |
17.5 |
Bề rộng lối đi làm việc tối an toàn (Với Pallet 1000x 1200 mm) |
mm |
3655 |
Bề rộng lối đi làm việc tối an toàn (Với Pallet 1200x 1200 mm) |
mm |
3855 |
1. Hotline : 0363228558
2. Zalo: 0363228558, liên hệ 24/7
3. Wechat: 0363228558
4. Email: xenanghelibm@gmail.com
Quý khách hàng làm thanh toán cho chúng tôi theo thông tin như sau:
Chủ tài khoản: Công ty TNHH Xe Nâng Bình Minh.
MBBank:
Tài khoản : 568 11111 88888
Tại : Ngân hàng Quân đội MB bank- CN Long Biên- PGD Ngô Gia Tự- Hà Nội.
Techcombank:
Tài khoản : 190 2703660 7013
Tại : Ngân hàng Techcombank Sài Đồng, chi nhánh Nội Bài, Hà Nội.
BIDV:
Tài khoản : 12010006803104
Tại: Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam, chi nhánh sở giao dịch 1.